THÔNG TIN HỮU ÍCH
Ứng dụng của nitơ;
- Luyện kim: xử lý nhiệt, làm lạnh nhanh, làm sạch xỉ kim loại, sản xuất bột kim loại, cắt Plasma, sản xuất kính nổi;
- Công nghiệp xây dựng: làm đông cứng đất, làm lạnh bê tông;
- Bảo vệ môi trường, kỹ thuật an toàn: thổi đường ống và bồn chứa, khí bảo vệ chống cháy nổ, tái chế vật liệu Composite;
- Công nghệ sản xuất cao su và nhựa;
- Công nghệ thực phẩm: đống gói và bảo quản thực phẩm, làm đông lạnh nhanh, bảo quản tinh đông viên…;
- Sinh học và y thế: làm lạnh và bảo quản vật liệu sinh học, mổ lạnh, bảo quản tinh trùng…
- Công nghiệp điện tử bán dẫn: khí bảo vệ các quá trình công nghệ;
- Nghiên cứu khoa học.
+ Đặc tính:
- Các nguy cơ chính: gây ngạt, nguy cơ áp suất cao;
- Giới hạn nổ: Không
- Khả năng gây cháy: không
- Mùi: Không
- Phân tử lượng: 28.1
- Dung tích riêng ở 200C: 0.858 M3/Kg
- Tỷ trọng riêng (Không khí = 1) ở 200C: 0.967
- Nhiệt độ tới hạn: - 146.90C
- Áp suất tới hạn: 34.7 Bar
+ Chất lượng:
Tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng, Nitơ có độ tinh khiết sau đây: N2 4.0, N2 5.0, N2 6.0
+ Hình thức cung cấp:
Có các hình thức cung cấp Nitơ khí và lỏng sau đây:
- Cung cấp bằng chai khí cao áp: 5L, 10L, 40L, 47L, 50L…
- Cung cấp bằng bình Dawars
- Cung cấp bằng bình chứa lỏng: Taylor Wharton, Nhật bản…
- Cung cấp bằng téc chứa siêu lạnh…